Cacbua silic đen 11micron 12micron

Cacbua silic đen 11micron 12micron

/MT

Cacbua silic đen 11micron 12micron

Cacbua silic đen (SiC) được làm từ cát thạch anh và than cốc dầu mỏ hoặc nhựa than đá, dăm gỗ và các nguyên liệu thô khác bằng cách nấu chảy trong lò điện trở ở nhiệt độ cao. Trong các nguyên liệu thô chịu lửa không oxit công nghệ cao, chẳng hạn như C, N, B, cacbua silic được sử dụng rộng rãi nhất và là một trong những vật liệu kinh tế nhất. Nó có thể được gọi là corundum hoặc cát chịu lửa. 

Nó giòn và sắc nét có tính dẫn điện và nhiệt ở một mức độ nào đó. Chất mài mòn làm từ nó phù hợp để gia công trên gang, kim loại màu, đá, da, cao su, v.v. Nó cũng được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chịu lửa và luyện kim phụ gia.

 Cacbua silic alpha (α-SiC) là dạng đa hình thường gặp nhất; nó được hình thành ở nhiệt độ lớn hơn 1700 °C và có cấu trúc tinh thể lục giác (tương tự như Wurtzite). Biến đổi beta (β-SiC), với cấu trúc tinh thể pha trộn kẽm (tương tự như kim cương), được hình thành ở nhiệt độ dưới 1700 °C. Cho đến gần đây, dạng beta có tương đối ít ứng dụng thương mại, mặc dù hiện nay người ta ngày càng quan tâm đến việc sử dụng nó làm chất hỗ trợ cho các chất xúc tác không đồng nhất do diện tích bề mặt cao hơn so với dạng alpha.

Đặc điểm kỹ thuật của cacbua silic đen

Kích thước hạt Phân bố hạt (µm)
Kích thước hạt tối đa Kích thước hạt tại d 03 Kích thước hạt ở d 50 Kích thước hạt ở d 94
#240 ≤ 127 103 58,6 ± 3,0 ≥ 40,0
#280 ≤ 112 87,0 49,4 ± 3,0 ≥ 33,0
#320 98,0 ≤ 74,0 41,1 ± 2,5 ≥ 27,0
#360 86,0 66,0 36,1 ± 2,0 ≥ 23,0
#400 ≤ 75,0 58,0 30,9 ± 2,0 ≥ 20,0
#500 63,0 50,0 26,4±2,0 ≥ 16,0
#600 53,0 43,0 21,1 ± 1,5 ≥ 13,0
#700 45,0 37,0 17,9 ± 1,3 ≥ 11,0
#800 38,0 31,0 14,7±1,0 ≥ 9,00
#1000 32,0 27,0 11,9±1,0 ≥ 7,00
#1200 27,0 23,0 9,90±0,80 ≥ 5,50
#1500 23,0 20,0 8,40±0,60 ≥ 4,50
#2000 ≤ 19,0 ≤ 17,0 6,90±0,60 ≥ 4,00
#2500 ≤ 16,0 ≤ 14,0 5,60±0,50 ≥ 3,00
#3000 ≤ 13,0 ≤ 11,0 4,00±0,50 ≥ 2,00
#4000 ≤ 11,0 8,00 3,00±0,40 ≥ 1,30

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cacbua silic đen 11micron 12micron”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

PDF-LOGO-100-.png

TDS not uploaded

PDF-LOGO-100-.png

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

Scroll to Top